Cân đóng bao tinh bột mì bột sơn PM12
- Mức cân: từ 10kg – 50kg/bao.
- Năng suất: 8-12tấn/giờ (160-240bao/h).
- Sai số cân trên mỗi bao ± 20gam/bao.
- Sử dụng bao bì PA, PP dệt tráng màng PE miệng hở, ....
- Phương pháp cân: định lượng tự động qua thùng cân bằng vít tải định lượng 2 cấp nhanh và chính xác.
- Hệ thống hút không khí trong nguyên liệu được chế tạo theo công nghệ hiện đại.
- Hệ thống cân được điều khiển bằng PLC công nghiệp đảm bảo hoạt động tốt, ổn định trong môi trường nhà máy, xí nghiệp...
- Cân sử dụng 2 đầu hiển thị và điều khiển motor và các xilanh khí nén thông qua các setpoint, dể dàng thay đổi các mức cân từ 10kg đến 60kg và sử dụng được nhiều kích thước bao khác nhau.
- Máy dùng để cân đóng bao tinh bột mì, tinh bột sắn hoặc cho các nguyên liệu dạng dạng bột mịn có bụi cao như bột trét tường, bột sơn, bột thạch cao, bột đá, vôi bột, bột cao lanh ....
- Có thể sử dụng kết hợp với máy hàn miệng túi liên tục và máy gấp miệng bao tự động, may bao và tự cắt chỉ giúp nâng cao năng xuất, giảm chi phí nhân công và hiện đại hóa dây chuyền sản xuất.
STT | Danh mục chi tiết chế tạo | Vật liệu chế tạo - quy cách sản phẩm | Nguồn gốc |
---|---|---|---|
1. Các bộ phận cơ khí cơ bản của máy | |||
1.1 | Khung máy, vỏ bọc bên ngoài, các cửa thao tát, chân đỡ máy... | Sử dụng thép hình mác SS400,CT3 hoặc bằng inox 304, tole vỏ dày 1.2-2mm theo kết cấu khung máy | Tùy chọn |
1.2 | Khung, phễu chứa trung gian trên cân, phễu nạp liệu | Thép hình U,V, thép hộp dày từ 2 -10mm, tole vách chấn sóng chịu lực, gân tăng cứng (hoặc sử dụng tole Inox 304 cho nguyên liệu sạch, nguyên liệu có tính ăn mòn, gỉ sét) | Tùy chọn |
1.3 | Bộ phận định lượng cân bằng băng tải, vít tải, cửa dạng gạt ngang.... | Được chế tạo tole 3-6mm, hoặc bằng inox 304 | Tùy theo nguyên liêu |
1.4 | Thùng cân trung gian, phễu cân (thể tích chứa từ 10 - 200lít) tùy theo nguyên liệu đóng bao | Tole 2-3mm hoặc bằng inox 304 dày từ 1.5- 2mm (vật liệu có độ ăn mòn cao | Tùy theo nguyên liêu |
1.5 | Phễu chứa, phễu gom liệu xả vào bao | Tole 2-3mm hoặc bằng inox 304 dày từ 1.5- 2mm (vật liệu có độ ăn mòn cao | Tùy theo nguyên liêu |
1.6 | Bộ phận kẹp bao kín (bột) , xả liệu và rung đáy bao | Thép tole dày 10mm/ Cao su kẹp bao | Việt Nam |
1.7 | Sơn chống sét, sơn bề mặt thẫm mỹ, đánh bóng bề mặt inox | Sơn tĩnh điện hoặc sơn Epoxy theo yêu cầu | Việt Nam |
2. Thiết bị động lực khí nén | |||
2.1 | Các xilanh khí nén, đầu nối, đuôi xilanh, | AirTac, STNC, SMC | Taiwan, Japan |
2.2 | Hệ thống các van điều khiển, đế van | AirTac, STNC, SMC | Taiwan, Japan |
2.3 | Filter + bộ chỉnh áp | AirTac, STNC,SMC | Taiwan, Japan |
2.4 | Hệ thống dẫn khí, tiết lưu, đầu nối | Ống từ Ø4 - Ø12 chịu áp lực đến 9kgf/cm2 | Korea, Japan |
3. Phần thiết bị điện, tủ điều khiển | |||
3.1 | Cảm biến tải ( Load cell) | Mettler toledo, Keli, Amcells, Zemic, VMC, Laumas, | Tùy chọn |
3.2 | Đầu hiển thị ( Indicator) | Laumas, CAS, | Tùy chọn |
3.3 | Tủ điều khiển, CPU, màn hình hiển thị | PLC Siemens, Kinco, Schneider, HMI | Tùy chọn |
3.4 | Công tắc, nút nhấn, Contactor, CB, đèn hiệu... | Schneider, Hanyoung, Mitsubishi, Yongsung | Tùy chọn |
3.5 | Biến tần, Timer, sensor... | ABB, Siemens, LG, Autonics | Tùy chọn |