Máy đóng gói tự động túi rời PSA400
- Khối lượng đóng gói từ 1-5kg tùy theo kích thước và hình dáng bao bì.
- Năng suất: 400 túi/giờ
- Sai số định lượng ± 2gam/gói
- Sử dụng túi rời PA/PE, bao bạc, túi giấy có quai xách...
- Máy hoạt động hoàn toàn tự động, công nhân chỉ có nhiệm vụ xếp túi đã in DATE vào các khay chứa túi, máy sẽ tự động đẩy túi tới chỗ các van hút. Càng gắp bao sẽ đưa túi tới miệng xả, sau đó càng kẹp bao sẽ đưa túi tới máy hàn miệng và thả túi thành phẩm vào băng tải đưa ra ngoài máy.
- Hệ thống dùng 2 đầu cân tự động kết hợp với bộ điểu khiển PLC công nghiệp và màn hình HMI đảm bảo hoạt động tốt, ổn định, bền bỉ... giao diện điều khiển đơn giản, dễ sử dụng.
- Máy dùng đóng gói gạo sạch, mè, đường cát, trà, cà phê, hạt nêm thực phẩm... sử dụng các loại túi rời PE,PA , có tay xách, bao bạc.
- Có thể sử dụng kết hợp nhiều máy đóng gói trên cùng một dây chuyền cho năng xuất đóng gói tăng lên đáp ứng kịp thời gian giao hàng ngắn.
Cơ cấu cấp túi định lượng hàn miệng túi tự động
STT | Danh mục chi tiết chế tạo | Vật liệu chế tạo - quy cách sản phẩm | Nguồn gốc |
---|---|---|---|
1. Các bộ phận cơ khí cơ bản của máy | |||
1.1 | Khung máy, vỏ bọc bên ngoài, các cửa thao tát, chân đỡ máy... | Sử dụng thép hình mác SS400,CT3 hoặc bằng inox 304, tole vỏ dày 1.2-2mm theo kết cấu khung máy | Tùy chọn |
1.2 | Khung, phễu chứa trung gian trên cân, phễu nạp liệu | Thép hình U,V, thép hộp dày từ 2 -10mm, tole vách chấn sóng chịu lực, gân tăng cứng (hoặc sử dụng tole Inox 304 cho nguyên liệu sạch, nguyên liệu có tính ăn mòn, gỉ sét) | Tùy chọn |
1.3 | Bộ phận định lượng cân bằng băng tải, vít tải, cửa dạng gạt ngang.... | Được chế tạo tole 3-6mm, hoặc bằng inox 304 | Tùy theo nguyên liêu |
1.4 | Thùng cân trung gian, phễu cân (thể tích chứa từ 10 - 200lít) tùy theo nguyên liệu đóng bao | Tole 2-3mm hoặc bằng inox 304 dày từ 1.5- 2mm (vật liệu có độ ăn mòn cao | Tùy theo nguyên liêu |
1.5 | Phễu chứa, phễu gom liệu xả vào bao | Tole 2-3mm hoặc bằng inox 304 dày từ 1.5- 2mm (vật liệu có độ ăn mòn cao | Tùy theo nguyên liêu |
1.6 | Bộ phận kẹp bao kín (bột) , xả liệu và rung đáy bao | Thép tole dày 10mm/ Cao su kẹp bao | Việt Nam |
1.7 | Sơn chống sét, sơn bề mặt thẫm mỹ, đánh bóng bề mặt inox | Sơn tĩnh điện hoặc sơn Epoxy theo yêu cầu | Việt Nam |
2. Thiết bị động lực khí nén | |||
2.1 | Các xilanh khí nén, đầu nối, đuôi xilanh, | AirTac, STNC, SMC | Taiwan, Japan |
2.2 | Hệ thống các van điều khiển, đế van | AirTac, STNC, SMC | Taiwan, Japan |
2.3 | Filter + bộ chỉnh áp | AirTac, STNC,SMC | Taiwan, Japan |
2.4 | Hệ thống dẫn khí, tiết lưu, đầu nối | Ống từ Ø4 - Ø12 chịu áp lực đến 9kgf/cm2 | Korea, Japan |
3. Phần thiết bị điện, tủ điều khiển | |||
3.1 | Cảm biến tải ( Load cell) | Mettler toledo, Keli, Amcells, Zemic, VMC, Laumas, | Tùy chọn |
3.2 | Đầu hiển thị ( Indicator) | Laumas, CAS, | Tùy chọn |
3.3 | Tủ điều khiển, CPU, màn hình hiển thị | PLC Siemens, Kinco, Schneider, HMI | Tùy chọn |
3.4 | Công tắc, nút nhấn, Contactor, CB, đèn hiệu... | Schneider, Hanyoung, Mitsubishi, Yongsung | Tùy chọn |
3.5 | Biến tần, Timer, sensor... | ABB, Siemens, LG, Autonics | Tùy chọn |